Bộ [, ] U+6A19
標 标
biāo
- (Danh) Ngọn cây. § Đối lại với bản 本. ◎Như: tiêu bản 標本 ngọn và gốc.
- (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎Như: trị tiêu bất như trị bổn 治標不如治本 chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc.
- (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy. ◎Như: đoạt tiêu 奪標 đoạt giải, cẩm tiêu 錦標 giải thưởng, đầu tiêu 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
- (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎Như: lộ tiêu 路標 cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, thương tiêu 商標 nhãn hiệu, tiêu đề 標題 nhan đề, thử tiêu 鼠標 con chuột bấm (dùng cho máy điện toán).
- (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng.
- (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎Như: đầu tiêu 投標 đấu giá, khai tiêu 開標 mở thầu, chiêu tiêu 招標 gọi thầu.
- (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ 鏢. ◎Như: bảo tiêu 保標 bảo hộ cho người đi đường được bình yên.
- (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba doanh 營 gọi là một tiêu 標.
- (Danh) Sổ quân.
- (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎Như: hỏa long tiêu 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
- (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎Như: tiêu xí 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, tiêu minh 標明 ghi rõ, tiêu giá 標價 đề giá.
- (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: cao tự tiêu thụ 高自標樹 tự cho mình là khác người, tiêu bảng 標榜 xưng tụng nhau.
- (Hình) Có tài cán, tài năng xuất chúng.
- § Tục đọc là phiêu.
1. [高標] cao tiêu
2. [錦標賽] cẩm tiêu tái
3. [孤標] cô tiêu
4. [指標] chỉ tiêu
5. [目標] mục tiêu
6. [草標兒] thảo tiêu nhi
7. [標誌] tiêu chí
8. [標志] tiêu chí
9. [標準] tiêu chuẩn
10. [標語] tiêu ngữ