Bộ [, ] U+6A13

lóu,
  1. (Danh) Nhà lầu (hai tầng trở lên). ◎Như: cao lâu đại hạ lầu cao nhà lớn. ◇Phạm Trọng Yêm : Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
  2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: địa hạ lâu tầng dưới mặt đất, đệ ngũ lâu tầng thứ năm.
  3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: luật sư lâu phòng luật sư.
  4. (Danh) Họ Lâu.

1. [歌樓] ca lâu 2. [鐘樓] chung lâu 3. [紅樓] hồng lâu 4. [樓臺] lâu đài 5. [樓櫓] lâu lỗ 6. [瓊樓玉宇] quỳnh lâu ngọc vũ 7. [青樓] thanh lâu 8. [蜃樓海市] thận lâu hải thị 9. [萬丈高樓平地起] vạn trượng cao lâu bình địa khởi