Bộ [, ] U+6A02

, yuè, yào, luò, liáo
  1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện : Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
  2. (Danh) Kinh Nhạc (một trong sáu kinh).
  3. (Danh) Họ Nhạc.
  4. Một âm là lạc. (Hình) Vui, thích. ◇Luận Ngữ : Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ? , (Học nhi ) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
  5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ : Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc ! , , , , (Ung dã ) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
  6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ : Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính (Việt ngữ hạ ).
  7. (Động) Cười. ◎Như: bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu! !
  8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: lạc ư trợ nhân .
  9. Lại một âm là nhạo. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh : Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội náo, Bất nhạo đa sở thuyết , , (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ ) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

1. [安貧樂道] an bần lạc đạo 2. [安居樂業] an cư lạc nghiệp 3. [安樂] an lạc 4. [音樂] âm nhạc 5. [音樂家] âm nhạc gia 6. [音樂會] âm nhạc hội 7. [舉樂] cử nhạc 8. [極樂世界] cực lạc thế giới 9. [俱樂部] câu lạc bộ 10. [享樂] hưởng lạc 11. [快樂] khoái lạc 12. [娛樂] ngu lạc 13. [軍樂] quân nhạc 14. [爵士樂] tước sĩ nhạc 15. [仙樂] tiên nhạc