Bộ [, ] U+6A01

zhuāng, chōng
  1. (Động) Đánh, đập. § Thông thung .
  2. Một âm là chang. (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎Như: kiều chang trụ cầu, đả địa chang đóng cọc. ◇Nguyễn Trãi : Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên , (Quan hải ) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
  3. (Danh) Lượng từ: việc. ◎Như: tiểu sự nhất chang một việc nhỏ.
  4. § Ghi chú: Có sách ghi âm là trang. Thường đọc là thung cả.