Bộ [, ] U+69C3

pán
  1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa để đựng nước.
  2. (Danh) Cái mâm. § Cũng như bàn . ◇Lục Du : Thủ tuế toàn gia dạ bất miên, Bôi bàn lang tạ hướng đăng tiền , (Trừ dạ ) Canh giao thừa cả nhà đêm không ngủ, Chén mâm bừa bãi hướng trước đèn.
  3. (Danh) Nhạc khí thời xưa giống như cái mâm. ◇Thi Kinh : Khảo bàn tại giản, Thạc nhân chi khoan , (Vệ phong , Khảo bàn ) Đánh đàn bên khe, Người đức lớn ung dung, thư thái.

1. [涅槃] niết bàn