Bộ [, ] U+6977

kǎi, jiē
  1. (Danh) Cây giai. § Còn gọi là hoàng liên hoa .
  2. (Hình) Cương trực. ◎Như: cường giai kiên kính ngay thẳng cứng cỏi.
  3. Một âm là khải. (Danh) Khuôn phép, kiểu mẫu. ◎Như: khải mô gương mẫu, mẫu mực. ◇Lễ Kí : Kim thế hành chi, hậu thế dĩ vi khải , (Nho hành ).
  4. (Danh) Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư . ◇Tây du kí 西: Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.
  5. (Hình) Ngay ngắn, đúng phép tắc.

1. [楷書] khải thư