Bộ [, ] U+6977
楷 kǎi,
jiē
- (Danh) Cây giai. § Còn gọi là hoàng liên hoa 黃連花.
- (Hình) Cương trực. ◎Như: cường giai kiên kính 彊楷堅勁 ngay thẳng cứng cỏi.
- Một âm là khải. (Danh) Khuôn phép, kiểu mẫu. ◎Như: khải mô 楷模 gương mẫu, mẫu mực. ◇Lễ Kí 禮記: Kim thế hành chi, hậu thế dĩ vi khải 今世行之, 後世以為楷 (Nho hành 儒行).
- (Danh) Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư 楷書. ◇Tây du kí 西遊記: Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự 碣上有一行楷書大字 (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.
- (Hình) Ngay ngắn, đúng phép tắc.
1. [楷書] khải thư