Bộ [, ] U+695E

léng, lèng
  1. (Danh) Góc. § Cũng như lăng . ◎Như: tam lăng kính kính tam giác (tiếng Pháp: prisme).
  2. (Danh) Tiếng dùng để phiên dịch kinh Phật. ◎Như: Lăng-nghiêm , Lăng-già kinh Lăng-nghiêm, kinh Lăng-già. § Kinh Lăng-nghiêm gọi đủ là Thủ-lăng-nghiêm tam-muội kinh . Kinh Lăng-già gọi đủ là Nhập-lăng-già kinh .
  3. (Hình) Ngốc, ngớ ngẩn. ◎Như: lăng đầu lăng não ngớ nga ngớ ngẩn.
  4. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. § Cũng như lăng . ◇Lỗ Tấn : A nha! Ngô ma lăng liễu nhất tức, đột nhiên phát đẩu ! , (A Q chánh truyện Q) Ối giời ơi! Bà vú Ngô ngẩn người ra một lúc, bỗng run lập cập.