Bộ [, ] U+6954
楔 xiē,
xiè
- (Danh) Cột dựng ở hai bên cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ôi niết điếm tiết, các đắc kì nghi 椳闑扂楔, 各得其宜 (Tiến học giải 進學解).
- (Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). ◎Như: mộc tiết 木楔 cái chêm gỗ.
- (Danh) Chỉ vật hình như cây gỗ chêm.
- (Danh) Tức là cây anh đào 櫻桃.
- (Động) Đóng xuống, nện.
- (Động) Chêm, chèn.
- (Động) Ném, bắn ra. ◇Hồ San 胡山: Ngai bất liễu thập phân chung, địch nhân hựu cai tiết pháo lạp 呆不了十分鐘, 敵人又該楔炮啦 (Anh hùng đích trận địa 英雄的陣地).
1. [楔子] tiết tử