Bộ [, ] U+6954

xiē, xiè
  1. (Danh) Cột dựng ở hai bên cửa. ◇Hàn Dũ : Ôi niết điếm tiết, các đắc kì nghi , (Tiến học giải ).
  2. (Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). ◎Như: mộc tiết cái chêm gỗ.
  3. (Danh) Chỉ vật hình như cây gỗ chêm.
  4. (Danh) Tức là cây anh đào .
  5. (Động) Đóng xuống, nện.
  6. (Động) Chêm, chèn.
  7. (Động) Ném, bắn ra. ◇Hồ San : Ngai bất liễu thập phân chung, địch nhân hựu cai tiết pháo lạp , (Anh hùng đích trận địa ).

1. [楔子] tiết tử