Bộ [, ] U+693F
椿
chūn
  1. (Danh) Cây xuân, thân cao ba bốn trượng, mùa hè ra hoa trắng, lá non ăn được, gỗ dùng làm đàn. § Tục gọi là hương xuân 椿. Trang Tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm làm một mùa thu.
  2. (Danh) Chỉ phụ thân (cha). ◎Như: xuân đình 椿 cha, xuân huyên 椿 cha mẹ.
  3. (Hình) Cao tuổi, thọ. ◎Như: xuân thọ 椿 trường thọ.
  4. § Ghi chú: Tục đọc là thung.

1. [椿庭] xuân đình 2. [椿堂] xuân đường