Bộ [, ] U+68F9
棹 zhuō,
zhào
- (Danh) Mái chèo. § Cũng như trạo 櫂. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhật tà ỷ trạo thương mang lập 日斜倚棹滄茫立 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
- (Danh) Mượn chỉ thuyền. § Cũng như trạo 櫂. ◎Như: quy trạo 歸棹 quay thuyền về. ◇Trương Hiệp 張協: Túng trạo tùy phong 縱棹隨風 (Thất mệnh 七命) Buông thuyền theo gió.
- (Động) Chèo thuyền. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu 或命巾車, 或棹孤舟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi.
- Một âm là trác. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Cũng như trác 桌.