Bộ [, ] U+68F9

zhuō, zhào
  1. (Danh) Mái chèo. § Cũng như trạo . ◇Nguyễn Trãi : Nhật tà ỷ trạo thương mang lập (Thần Phù hải khẩu ) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
  2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. § Cũng như trạo . ◎Như: quy trạo quay thuyền về. ◇Trương Hiệp : Túng trạo tùy phong (Thất mệnh ) Buông thuyền theo gió.
  3. (Động) Chèo thuyền. ◇Đào Uyên Minh : Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu , (Quy khứ lai từ ) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi.
  4. Một âm là trác. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Cũng như trác .