Bộ [, ] U+68E3
棣 dì,
tì,
dài
- (Danh) Tên khác của cây thường lệ 常棣 hay cây đường lệ 唐棣 (còn viết là 棠棣).
- (Danh) Em. § Thông đệ 弟. ◇Thi Kinh 詩經: có thơ Thường lệ 常棣 nói anh em ăn uống vui vầy. Vì thế tục mượn làm chữ đệ. ◎Như: hiền lệ 賢棣.
- (Danh) Họ Lệ.
- Một âm là đại. (Hình) Chỉnh tề, khuôn phép. ◇Lí Hoa 李華: Mục mục đại đại, quân thần chi gian 穆穆棣棣, 君臣之間 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cung kính uy nghi, trong chốn vua tôi.
- Lại một âm là thế. (Phó) Thông suốt. ◇Hán Thư 漢書: Vạn vật thế thông 萬物棣通 (Luật lịch chí 律曆志) Muôn vật thông suốt.