Bộ [, ] U+68DF

dòng
  1. (Danh) Cột trụ chính trong nhà. ◎Như: đống lương : Rường cột. ◇Trang Tử : Phù ngưỡng nhi thị kì tế chi, tắc quyền khúc nhi bất khả dĩ vi đống lương , (Nhân gian thế ) Ngẩng lên mà trông cành nhỏ của nó, thì khùng khoè mà không thể dùng làm rường cột.
  2. (Danh) Chỉ người có tài gánh vác việc nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tử Long thân cố, quốc gia tổn nhất đống lương, ngô khứ nhất tí dã , , (Đệ cửu thập thất hồi) Tử Long mất đi, nước nhà tổn mất một bậc lương đống, ta mất đi một cánh tay.
  3. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎Như: nhất đống phòng ốc một ngôi nhà.

1. [汗牛充棟] hãn ngưu sung đống 2. [充棟汗牛] sung đống hãn ngưu