Bộ [, ] U+68B3

shū
  1. (Danh) Cái lược (để chải tóc). ◎Như: mộc sơ lược gỗ.
  2. (Danh) Chỉ công cụ hình giống cái lược (dùng để cạo, chải lông thú, v.v.).
  3. (Động) Chải đầu, chải. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thì Điêu Thuyền khởi ư song hạ sơ đầu (Đệ bát hồi) Bấy giờ Điêu Thuyền đã dậy, ở cửa sổ chải đầu.
  4. (Động) Chia cắt ra. ◇Xuân chử kỉ văn : Đường nhân tối trọng Đoan Khê thạch, mỗi đắc nhất giai thạch, tất sơ nhi vi sổ bản , , (Triệu an định đề nghiên chế ) Người đời Đường rất quý đá Đoan Khê, mỗi lần được đá quý, đều cắt ra làm thành mấy bản.
  5. (Động) Sửa lại, làm cho thông, chỉnh lí, dẫn đạo.