Bộ [, ] U+68B0

xiè, jiè
  1. (Danh) Binh khí, vũ khí. ◎Như: binh giới đồ binh.
  2. (Danh) Gông, cùm.
  3. (Danh) Thuật khéo, xảo trá. ◎Như: ki giới bách xuất dối trá trăm điều.
  4. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: khí giới khí cụ, cơ giới máy móc. ◇Trang Tử : Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ? , , , , (Thiên địa ) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?
  5. (Động) Bó buộc.

1. [機械] cơ giới 2. [器械] khí giới