Bộ [, ] U+68A2

shāo, shào, xiāo
  1. (Danh) Ngọn cây. ◎Như: liễu sao ngọn liễu. ◇Đỗ Phủ : Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
  2. (Danh) Đuôi, phần cuối. ◎Như: mi sao đuôi lông mày. ◇Hồng Lâu Mộng : Phương Quan cật đích lưỡng tai yên chi nhất bàn, mi sao nhãn giác việt thiêm liễu hứa đa phong vận , (Đệ lục thập tam hồi) Phương Quan uống nhiều quá, hai má đỏ nhừ, đầu mày cuối mắt, càng nhìn càng xinh.
  3. (Danh) Cái tay lái thuyền. ◎Như: sao công người lái đò.
  4. (Danh) Dải cờ. § Thông sao .
  5. (Danh) Cái cần.
  6. Một âm là tiêu. (Danh) Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.

1. [下梢] hạ sao 2. [喜上眉梢] hỉ thượng mi sao 3. [沒下梢] một hạ sao