Bộ [, ] U+689D

tiáo
  1. (Danh) Cành nhỏ. ◎Như: liễu điều cành liễu, chi điều cành cây, phong bất minh điều bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
  2. (Danh) Vật thể hình nhỏ và dài. ◎Như: tuyến điều sợi dây, miến điều sợi mì, tiện điều 便 mẩu thư.
  3. (Danh) Hạng mục, điều mục. ◎Như: điều khoản , điều lệ .
  4. (Danh) Thứ tự, hệ thống. ◎Như: hữu điều bất vấn có mạch lạc không rối.
  5. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. ◎Như: ngư nhất điều một con cá, lưỡng điều tuyến hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. ◎Như: Hiến Pháp đệ thất điều điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
  6. (Hình) Dài.
  7. (Hình) Thông suốt, không trở ngại. ◇Chiến quốc sách : Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở , , , (Ngụy sách nhất ) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
  8. Một âm là thiêu. (Danh) Cành rụng, cành cây gãy ra.

1. [條約] điều ước 2. [條件] điều kiện 3. [不平等條約] bất bình đẳng điều ước 4. [屏條] bình điều 5. [屛條] bình điều 6. [麵條] miến điều 7. [苗條] miêu điều 8. [封條] phong điều 9. [井井有條] tỉnh tỉnh hữu điều 10. [信條] tín điều 11. [蕭條] tiêu điều 12. [蒜條] toán điều