Bộ [, ] U+6876

tǒng
  1. (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn. ◎Như: thủy dũng thùng nước. ◇Thủy hử truyện : Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết , (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
  2. (Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: lưỡng dũng khí du hai thùng dầu xăng.

1. [馬桶] mã dũng