Bộ [, ] U+6841
桁 héng,
háng,
hàng
- (Danh) Gỗ ngang xà nhà, rầm gỗ.
- Một âm là hàng. (Danh) Cái cùm to. ◇Trang Tử 莊子: Hàng dương giả tương thôi dã, hình lục giả tương vọng dã 桁楊者相推也, 刑戮者相望也 (Tại hựu 在宥) Những kẻ bị gông cùm xô đẩy nhau, những kẻ bị tội giết nhìn ngó nhau (ý nói tù tội rất đông).
- (Danh) Cầu nổi. § Thông hàng 航. ◇Tấn Thư 晉書: Kiệu thiêu Chu Tước hàng dĩ tỏa kì phong, đế nộ chi 嶠燒朱雀桁以挫其鋒, 帝怒之 (Ôn Kiệu truyện 溫嶠傳) Ôn Kiệu đốt cầu nổi Chu Tước, bẻ gãy mũi nhọn tiến quân của vua, vua tức giận.
- Lại một âm là hãng. (Danh) Giá áo. ◇Tống Thư 宋書: Áng trung vô đẩu trữ, Hoàn thị hãng thượng vô huyền y 盎中無斗儲, 還視桁上無縣衣 (Nhạc chí tam 樂志三) Trong hũ không một đấu dự trữ, Coi lại giá không có áo treo.