Bộ [, ] U+6821

xiào, jiǎo, jiào, xiáo
  1. (Danh) Cái cùm chân ngày xưa.
  2. (Động) Tranh, thi đua. ◎Như: khảo giáo thi khảo, bất dữ giáo luận không tranh nhau mà bàn bạc.
  3. (Động) Tính số, kế toán. ◎Như: kiểm giáo kiểm xét sự vật. ◇Sử Kí : Kinh sư chi tiền lũy cự vạn, quán hủ nhi bất khả giáo , (Bình chuẩn thư ) Tiền ở kinh đô chất hàng trăm vạn rất nhiều, dây xâu tiền mục nát không biết bao nhiêu mà kể.
  4. (Động) Tra xét, sửa chữa, đính chính. ◎Như: giáo khám khảo xét lại, giáo đính đính chính, giáo cảo 稿 xem và sửa bản thảo. § Ghi chú: Ta quen đọc âm hiệu.
  5. Một âm là hiệu. (Danh) Trường. ◎Như: học hiệu trường học.
  6. (Danh) Sĩ quan bậc trung (ba cấp tá). ◎Như: thượng hiệu đại tá, trung hiệu trung tá, thiếu hiệu thiếu tá.
  7. (Danh) Chuồng ngựa.
  8. (Danh) Bộ quân. ◎Như: nhất hiệu một bộ quân.
  9. (Danh) Họ Hiệu.
  10. Một âm là hào. (Danh) Chân cái bát đậu (để cúng tế thời xưa).

1. [鉤校] câu hiệu 2. [學校] học hiệu 3. [校訂] hiệu đính 4. [校正] hiệu chính