Bộ [, ] U+67F4
柴 chái,
zhài,
zì
- (Danh) Củi. ◎Như: sài hỏa 柴火 củi để đốt.
- (Danh) Họ Sài.
- (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: Sài vu thượng đế 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
- (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Sài Cơ Tử chi môn 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
- (Hình) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Sài môn trú tảo tịnh âm âm 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
- Một âm là trại. (Danh) § Thông trại 寨.
1. [骨瘦如柴] cốt sấu như sài
2. [烈火乾柴] liệt hỏa can sài
3. [柴門] sài môn