Bộ [, ] U+67F3
柳 liǔ
- (Danh) Cây liễu. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
- (Danh) Sao Liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
- (Danh) Cái trướng bên xe tang.
- (Danh) Họ Liễu.
1. [敗柳殘花] bại liễu tàn hoa
2. [蒲柳] bồ liễu
3. [折柳] chiết liễu
4. [顏筋柳骨] nhan cân liễu cốt