Bộ [, ] U+67E5
查 chá,
zhā
- (Động) Xem xét. ◎Như: tường tra 詳查 tra xét rõ ràng. ◇Lão Xá 老舍: Lai trừu tra; nhân khẩu bất phù, khả đắc thụ phạt 來抽查; 人口不符, 可得受罰 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Lại tra xét; (nếu) số người trong nhà không đúng sẽ bị phạt.
- (Động) Tìm tòi. ◎Như: tra tự điển 查字典, tra địa đồ 查地圖.
- (Danh) Cái bè lớn. § Thông 槎. ◇Vương Gia 王嘉: Nghiêu đăng vị tam thập niên, hữu cự tra phù ư tây hải 堯登位三十年, 有巨查浮於西海 (Thập di kí 拾遺記, Đế Nghiêu 帝堯) Vua Nghiêu lên ngôi năm ba mươi, có bè lớn thả ở biển tây.
- (Danh) Cây tra, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là sơn tra 山查.
1. [調查] điều tra
2. [盤查] bàn tra
3. [核查] hạch tra
4. [檢查] kiểm tra
5. [審查] thẩm tra
6. [查問] tra vấn