Bộ [, ] U+67DE

zuò, , zhà
  1. (Danh) Cây tạc (tên khoa học: Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
  2. (Danh) Núi Tạc.
  3. (Danh) Tên nước cổ Tạc Bốc .
  4. (Động) Thù tạc. § Thông tạc .
  5. Một âm là trách. (Động) Chặt, đốn.
  6. (Hình) Chật, hẹp. § Thông trách .
  7. (Hình) Tiếng vang lớn. ◇Chu Lễ : Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất , , , (Đông quan khảo công kí , Phù thị ).
  8. Một âm là sạ. (Danh) Sông Sạ, ở tỉnh Thiểm Tây.
  9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).