Bộ [, ] U+67DE
柞 zuò,
zé,
zhà
- (Danh) Cây tạc (tên khoa học: Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
- (Danh) Núi Tạc.
- (Danh) Tên nước cổ Tạc Bốc 柞卜.
- (Động) Thù tạc. § Thông tạc 酢.
- Một âm là trách. (Động) Chặt, đốn.
- (Hình) Chật, hẹp. § Thông trách 窄.
- (Hình) Tiếng vang lớn. ◇Chu Lễ 周禮: Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
- Một âm là sạ. (Danh) Sông Sạ, ở tỉnh Thiểm Tây.
- (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).