Bộ [, ] U+67D8

zhè
  1. (Danh) Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được. ◇Nguyễn Du : Tang chá gia gia cận cổ phong (Đông A sơn lộ hành ) Nhà nhà trồng các loại dâu chá gần với lề lối xưa. § Còn gọi là: úy chi , chá thụ , hoàng kim quế .
  2. (Danh) Họ Chá.
  3. § Cũng đọc là giá.

1. [柘枝] chá chi