Bộ [, ] U+67B6

jià
  1. (Danh) Cái giá, cái kệ. ◎Như: y giá giá mắc áo, thư giá giá sách. ◇Liêu trai chí dị : Tất dục thiếp lưu, đương cử giá thượng thư tận tán chi , (Thư si ) Nếu muốn em ở lại, phải đem bỏ hết sách trên kệ đi.
  2. (Danh) Giàn, khung, khuôn. ◎Như: bồ đào giá giàn nho, ốc giá khung nhà.
  3. (Danh) Tư thế, tư thái. ◎Như: giá thế tư thế.
  4. (Danh) Lượng từ: chiếc (máy bay), cỗ (máy). ◎Như: bách giá phi cơ trăm chiếc máy bay, nhất giá cơ khí một cỗ máy, lưỡng giá điện thị cơ hai máy truyền hình.
  5. (Động) Gác, bắc, dựng, mắc. ◎Như: giá kiều bắc cầu, giá thê tử bắc thang.
  6. (Động) Bó buộc, bắt. ◎Như: bảng giá trói quặt lại, giá trụ tha! biệt nhượng tha bào liễu bắt nó lại! đừng để nó chạy thoát.
  7. (Động) Đánh nhau, cãi cọ. ◎Như: đả giá đánh nhau, sảo giá cãi nhau, khuyến giá can đánh nhau.
  8. (Động) Chống, đỡ. ◎Như: chiêu giá đỡ chiêu (võ thuật), dụng thủ giá trụ tha đích lai quyền dùng tay đỡ quả đấm của hắn đưa tới.
  9. (Động) Đặt điều, bịa đặt, niết tạo. ◇Kim Bình Mai : Các nhân y phạn, tha bình bạch chẩm ma giá nhĩ thị phi? , ? (Đệ thất thập tứ hồi) Áo ai nấy mặc cơm ai nấy ăn, cớ sao khi không nó đặt điều này nọ với mi?

1. [打架] đả giá 2. [疊床架屋] điệp sàng giá ốc 3. [筆架] bút giá 4. [架空] giá không 5. [衣架飯囊] y giá phạn nang