Bộ [, ] U+678B

fāng, bìng
  1. (Danh) Cây phương. § Một loại cây thời xưa, gỗ cứng chắc, có thể dùng chế làm xe.
  2. (Danh) Đòn cột gỗ hình vuông.
  3. (Danh) Phiếm chỉ mộc bổng gậy gỗ.