Bộ [, ] U+6789

wǎng
  1. (Hình) Cong, không thẳng. ◎Như: uổng xích thước cong.
  2. (Hình) Tà, không ngay thẳng, gian ác. ◎Như: uổng đạo đạo tà ác.
  3. (Danh) Người bất chính tà ác hoặc sự vật xấu xa cong vẹo. ◇Luận Ngữ : Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục , (Vi chính ) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
  4. (Động) Làm sai trái, bẻ cong, vặn vẹo. ◎Như: uổng pháp làm trái pháp luật. ◇Liêu trai chí dị : Tể dĩ uổng pháp nghĩ lưu (Thành tiên ) Quan tể bị phạt đi đày vì tội bẻ queo pháp luật.
  5. (Động) Làm cho bị oan ức. ◇Nguyễn Du : Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành (Dương Phi cố lí ) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
  6. (Động) Uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ). ◎Như: uổng cố đoái tới, hạ mình đến. ◇Sử Kí : Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài chịu khó cho xe ngựa đến để ghé thăm ông ta.
  7. (Phó) Phí công, vô ích. ◎Như: uổng phí tinh thần nhọc tinh thần vô ích.

1. [冤枉] oan uổng 2. [枉死] uổng tử