Bộ [, ] U+6775

chǔ
  1. (Danh) Cái chày. ◇Dịch Kinh : Đoạn mộc vi xử, quật địa vi cữu , (Hệ từ hạ ) Bửa gỗ làm chày, đào đất làm cối. § Xử cữu giao bạn bè giao hảo không phân biệt sang hèn.
  2. (Danh) Một thứ binh khí, hình như cái chày.
  3. (Động) Chọc, xỉa. ◎Như: nã chỉ đầu xử tha nhất hạ lấy ngón tay chọc nó một cái.
  4. (Động) Đứng ngẩn ra.

1. [臼杵] cữu xử