Bộ [, ] U+676D
杭 háng,
kāng
- (Danh) Thuyền, xuồng. § Thông hàng 航.
- (Danh) Tên gọi tắt của Hàng Châu 杭州. ◇Lưu Cơ 劉基: Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
- (Danh) Họ Hàng.
- (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông hàng 航. ◇Thi Kinh 詩經: Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi 誰謂河廣, 一葦杭之 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.