Bộ [, ] U+6760
杠 gāng,
gàng
- (Danh) Cán cờ. ◇Nghi lễ 儀禮: Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng 竹杠長三尺, 置于宇西階上 (Sĩ tang lễ 士喪禮) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây.
- (Danh) Cầu nhỏ.
- Một âm là cống. (Danh, động) § Cũng như cống 槓.