Bộ [, ] U+6751

cūn
  1. (Danh) Làng, xóm. ◎Như: hương thôn , nông thôn . ◇Đào Uyên Minh : Thôn trung văn hữu thử nhân, hàm lai vấn tấn , (Đào hoa nguyên kí ) Người trong xóm nghe có người này, đều lại hỏi thăm.
  2. (Hình) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎Như: thôn phu người nhà quê, thôn ngôn lời thô tục, thôn tính tính quê mùa, thôn ngu ngu xuẩn. ◇Thủy hử truyện : Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí! (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
  3. (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇Thủy hử truyện : Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử , (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.

1. [孤村] cô thôn