Bộ [, ] U+6750

cái
  1. (Danh) Gỗ. ◎Như: kim, mộc, thủy, hỏa, thổ gọi là ngũ tài .
  2. (Danh) Vật liệu, nguyên liệu.
  3. (Danh) Trái, quả (của cây). ◇Giả Công Ngạn : Sơ thị thảo chi thật, tài thị mộc chi thật , .
  4. (Danh) Gọi tắt của quan tài áo quan. ◇Liêu trai chí dị : Thì ông hữu tử phụ tân tử, đình thi thất trung, tử xuất cấu tài mộc vị quy , , (Thi biến ) Lúc đó ông có một người con dâu mới chết, còn để xác trong nhà, con trai đi mua áo quan chưa về.
  5. (Danh) Tư liệu, tài liệu. ◎Như: giáo tài tài liệu giảng dạy.
  6. (Danh) Năng khiếu, tư chất, năng lực. § Thông tài . ◎Như: tất nhân kì tài nhi đốc yên ắt dựa theo năng khiếu mà bồi đắp thêm.
  7. (Danh) Người có tài năng. § Thông tài . ◎Như: nhân tài .
  8. (Động) Xếp đặt, lo liệu. § Thông tài . ◇Quốc ngữ : Kế ức sự, tài triệu vật , (Trịnh ngữ ) Tính toán định liệu ức triệu sự việc.
  9. § Thông tài .

1. [別材] biệt tài 2. [五短身材] ngũ đoản thân tài 3. [材料] tài liệu 4. [材智高奇] tài trí cao kì 5. [身材] thân tài