Bộ [, ] U+674C


  1. (Động) Lay động, dao động. ◇Sử Kí : Dương thúy diệp, ngột tử hành, phát hồng hoa , , (Tư Mã Tương Như liệt truyện ).
  2. (Danh) Cây không có cành nhánh.
  3. (Danh) Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt).
  4. (Danh) Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng. ◇Thủy hử truyện : Vũ Tùng nhượng ca tẩu thượng thủ tọa liễu, Vũ Tùng xuyết cá ngột tử, hoành đầu tọa liễu , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng nhường cho anh và chị dâu ngồi trên, chàng nhích một cái ghế đẩu, ngồi sang một bên.
  5. (Danh) Cái thớt, tấm bản gỗ. ◇Ngưu Tăng Nhụ : Ngã tài phương cổ từ nhân, duy bất cập Đông A nhĩ, kì dư văn sĩ, giai ngô ngột trung chi nhục, khả dĩ tể cát hĩ , , , , (Huyền quái lục , Tào Huệ ).
  6. (Danh) Tên gọi tắt của Đào ngột , sách sử của nước Sở thời xưa.
  7. (Hình) Ngây dại, ngớ ngẩn. ◇Bào Chiếu : Thần ngân ngột cùng tiện, tình thị suyễn muội , (Thị lang báo mãn từ các sớ 滿).

1. [杌隉] ngột niết