Bộ [, ] U+6746

gān, gǎn
  1. (Danh) Gậy, côn, quản. ◎Như: bút can quản bút, kì can cán cờ, lan can hàng rào, chấn song.
  2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho những vật hình dài như cái gậy: cây, cán, v.v. ◎Như: lưỡng can thương hai cây súng, nhất can xứng một cán cân.