Bộ [, ] U+672D

zhá
  1. (Danh) Thẻ gỗ để viết. § Ngày xưa không có giấy, dùng mảnh ván viết chữ. ◎Như: bút trát bút và thẻ gỗ để viết, giản trát thẻ tre.
  2. (Danh) Thư từ, công văn. ◎Như: tin trát văn thư. ◇Cổ thi : Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát , (Mạnh đông hàn khí chí ) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.
  3. (Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ. ◇Nhan thị gia huấn : Xạ tắc bất năng xuyên trát, bút tắc tài kí tính danh 穿, (Miễn học ).
  4. (Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎Như: yểu trát chết yểu. ◇Tả truyện : Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát (Chiêu Công tứ niên ) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.