Bộ [, ] U+671D

zhāo, cháo, zhū
  1. (Danh) Sớm, sáng mai. ◎Như: chung triêu từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, xuân triêu buổi sáng mùa xuân.
  2. (Danh) Ngày. ◎Như: nhất triêu một ngày, kim triêu ngày nay.
  3. (Danh) Họ Triêu.
  4. (Hình) Hăng hái, hăng say. ◎Như: triêu khí bồng bột hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
  5. Một âm là triều. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: triều đình . ◇Thủy hử truyện : Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã . , , (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
  6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: Hán triều triều nhà Hán.
  7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là triều chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ : Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy , (Khúc Giang ) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
  8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: triều thánh bái lễ thần thánh, triều Quan Âm chiêm bái Phật Quan Âm.
  9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: triều đông xoay về hướng đông, triều tiền hướng về phía trước.

1. [大隱朝市] đại ẩn triều thị 2. [北朝] bắc triều 3. [本朝] bổn triều 4. [霸朝] bá triều 5. [詰朝] cật triêu 6. [南北朝] nam bắc triều 7. [南朝] nam triều 8. [一朝一夕] nhất triêu nhất tịch 9. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 10. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch 11. [在朝] tại triều 12. [前朝] tiền triều 13. [朝廷] triều đình 14. [朝鮮] triều tiên 15. [朝陽] triêu dương, triều dương 16. [朝涉] triêu thiệp