Bộ [, ] U+66F8
書 书
shū
- (Danh) Sách. ◎Như: giáo khoa thư 教科書 sách giáo khoa, bách khoa toàn thư 百科全書 sách từ điển bách khoa.
- (Danh) Thư từ. ◎Như: gia thư 家書 thư nhà. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
- (Danh) Lối viết chữ Hán. ◎Như: thảo thư 草書 chữ thảo, khải thư 楷書 chữ chân, lệ thư 隸書 lối chữ lệ.
- (Danh) Cách cấu tạo chữ Hán. § Xem lục thư 六書.
- (Danh) Đơn, giấy tờ, văn kiện. ◎Như: chứng thư 證書 giấy chứng nhận, thân thỉnh thư 申請書 đơn xin.
- (Danh) Tên gọi tắt của kinh Thượng Thư 尚書.
- (Danh) Họ Thư.
- (Động) Viết. ◎Như: thỉnh dĩ Trung văn thư tả 請以中文書寫 xin viết bằng Trung văn.
- (Động) Ghi chép.
1. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư
2. [圖書] đồ thư
3. [圖書館] đồ thư quán
4. [白面書生] bạch diện thư sanh
5. [簿書] bộ thư
6. [百科全書] bách khoa toàn thư
7. [謗書] báng thư
8. [祕書] bí thư
9. [兵書] binh thư
10. [禁書] cấm thư
11. [琴棋書畫] cầm kì thư họa
12. [琴書] cầm thư
13. [舊約全書] cựu ước toàn thư
14. [證書] chứng thư
15. [戰書] chiến thư
16. [詔書] chiếu thư
17. [家書] gia thư
18. [河圖洛書] hà đồ lạc thư
19. [婚書] hôn thư
20. [休書] hưu thư
21. [楷書] khải thư
22. [罄竹難書] khánh trúc nan thư
23. [券書] khoán thư
24. [臉書] kiểm thư
25. [來書] lai thư
26. [隸書] lệ thư
27. [六書] lục thư
28. [偽書] ngụy thư
29. [五車書] ngũ xa thư
30. [焚書坑儒] phần thư khanh nho
31. [分書] phân thư
32. [叢書] tùng thư
33. [書畫] thư họa
34. [書香] thư hương
35. [書香世家] thư hương thế gia
36. [書齋] thư trai
37. [書院] thư viện
38. [鐵券丹書] thiết khoán đan thư
39. [簽書] thiêm thư
40. [緯書] vĩ thư