Bộ [, ] U+66C9
曉 晓
xiǎo
- (Danh) Sớm, lúc trời vừa sáng. ◎Như: phá hiểu 破曉 lúc mới tờ mờ sáng. ◇Tây sương kí 西廂記: Hiểu lai thùy nhiễm sương lâm túy? Tổng thị li nhân lệ 曉來誰染霜林醉? 總是離人淚 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Rừng phong (buổi sáng) ai nhuộm đỏ tươi, Phải chăng nước mắt của người biệt li?
- (Danh) Họ Hiểu.
- (Hình) Thuộc vào lúc trời sáng. ◎Như: hiểu vụ 曉霧.
- (Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
- (Động) Bảo cho biết. ◎Như: hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ. ◇Hán Thư 漢書: Dĩ hiểu tả hữu 以曉左右 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳).
1. [諳曉] am hiểu
2. [不曉事] bất hiểu sự
3. [曉諭] hiểu dụ
4. [破曉] phá hiểu