Bộ [, ] U+66B5

hàn
  1. (Hình) Ráo, cạn. ◎Như: hán hạn .
  2. (Hình) Khô, héo. ◇Thi Kinh : Trung cốc hữu thôi, Hán kì cán hĩ , (Vương phong , Trung cốc hữu thôi ) Trong hang có cây thôi, Đã khô héo thân cây rồi.
  3. (Hình) Nóng. ◎Như: hán nhiệt nóng nực.
  4. (Động) Làm cho khô cạn. ◇Tô Thức : Âm dâm vi lâm, Thần năng tán chi; Hạ sĩ điếm lạo, Thần năng hán chi , ; , (Kì tình phong bá ).
  5. (Động) Phơi nắng. ◎Như: hán địa phơi đất.

1. [旱暵] hạn hán