Bộ [, ] U+66A2

chàng
  1. (Hình) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như: sướng thông thông suốt, văn bút lưu sướng lời văn lưu loát.
  2. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: chi diệp sướng thịnh cành lá tươi tốt.
  3. (Hình) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: thư sướng thư thái, sướng khoái sướng thích.
  4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: sướng ẩm uống thỏa thuê, sướng tự bàn bạc thỏa thích.
  5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西: Sướng áo não (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
  6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. § Thông .
  7. (Danh) Họ Sướng.

1. [暢快] sướng khoái 2. [暢銷] sướng tiêu 3. [充暢] sung sướng