Bộ [, ] U+6688

yūn, yùn
  1. (Động) Hôn mê, bất tỉnh. ◎Như: vựng đảo hôn mê, vựng quyết ngất đi.
  2. (Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như: vựng cơ cảm giác choáng váng khi đi máy bay, vựng xa say sóng xe. ◇Liêu trai chí dị : Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng , (Địa chấn ) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
  3. (Hình) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như: đầu vựng nhãn hoa đầu váng mắt hoa.
  4. (Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như: nguyệt vựng quầng trăng.
  5. (Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ : Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương , (Túc long cung than 宿) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
  6. (Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như: tửu vựng vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.

1. [青暈] thanh vựng