Bộ [, ] U+6674

qíng
  1. (Động) Tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi. ◇Thủy hử truyện : Thử thì tàn tuyết sơ tình (Đệ thập nhị hồi) Lúc đó tuyết tàn vừa mới tạnh.
  2. (Danh) Trời trong sáng, không mây. ◇Tô Thức : Nguyệt hữu âm tình viên khuyết (Thủy điệu ca đầu 調) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
  3. (Hình) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng. ◎Như: tình không vạn lí bầu trời quang đãng muôn dặm.

1. [陰晴] âm tình 2. [晴朗] tình lãng