Bộ [, ] U+6668
晨 chén
- (Danh) Buổi sớm. ◎Như: thanh thần 清晨 sáng sớm, lúc trời vừa sáng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Kim thần khứ thái liên 今晨去採蓮 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Sớm nay đi hái sen.
- (Danh) Sao Thần.
- (Động) Gà gáy báo tin sáng. ◇Thư Kinh 書經: Cổ nhân hữu ngôn viết: Tẫn kê vô thần 古人有言曰: 牝雞無晨 (Mục thệ 牧誓) Người xưa có nói rằng: Gà mái không gáy sáng.
1. [嚮晨] hướng thần
2. [凌晨] lăng thần
3. [晨昏] thần hôn
4. [晨昏定省] thần hôn định tỉnh