Bộ [, ] U+665A

wǎn
  1. (Danh) Chiều, tối, hoàng hôn. ◎Như: tòng tảo đáo vãn từ sáng đến tối.
  2. (Danh) Đêm. ◎Như: tạc vãn đêm qua. ◇Thủy hử truyện : Lí Tiểu Nhị phu thê lưỡng cá, niết trước lưỡng bả hãn, đương vãn vô sự , , (Đệ thập hồi) Cả hai vợ chồng Lí Tiểu Nhị sợ toát mồ hôi hột, đêm đó không có chuyện gì xảy ra.
  3. (Danh) Tiếng tự xưng đối với trưởng bối. ◎Như: học vãn kẻ học muộn này, vãn sinh kẻ sinh sau.
  4. (Hình) Cuối, muộn, sắp hết. ◎Như: vãn niên lúc tuổi già, vãn tuế cuối năm.
  5. (Hình) Sau, kế. ◎Như: vãn nương mẹ kế, vãn thế học giả học giả đời sau, đời gần đây.
  6. (Phó) Chậm, trễ. ◎Như: tương kiến hận vãn tiếc rằng biết nhau chậm quá.

1. [晚歲] vãn tuế