Bộ [, ] U+660E
明 míng
- (Động) Hiểu, biết. ◎Như: minh bạch 明白 hiểu, thâm minh đại nghĩa 深明大義 hiểu rõ nghĩa lớn.
- (Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: Sở dĩ minh thiên đạo dã 所以明天道也 (Giao đặc sinh 郊特牲) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy.
- (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Kinh 詩經: Đông phương minh hĩ 東方明矣 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Phương đông đã chiếu sáng rồi.
- (Hình) Sáng. ◎Như: minh nguyệt 明月 trăng sáng, minh tinh 明星 sao sáng, minh lượng 明亮 sáng sủa.
- (Hình) Trong sáng. ◎Như: thanh thủy minh kính 清水明鏡 nước trong gương sáng.
- (Hình) Có trí tuệ. ◎Như: thông minh 聰明 thông hiểu, minh trí 明智 thông minh dĩnh ngộ.
- (Hình) Công khai, không che giấu. ◎Như: minh thương dị đóa, ám tiến nan phòng 明槍易躲, 暗箭難防 giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị.
- (Hình) Sáng suốt. ◎Như: minh chủ 明主 bậc cầm đầu sáng suốt, minh quân 明君 vua sáng suốt.
- (Hình) Ngay thẳng, không mờ ám. ◎Như: minh nhân bất tố ám sự 明人不做暗事 người ngay thẳng không làm việc mờ ám, quang minh lỗi lạc 光明磊落 sáng sủa dõng dạc.
- (Hình) Sạch sẽ. ◇Trung Dung 中庸: Tề minh thịnh phục 齊明盛服 Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ.
- (Hình) Rõ ràng. ◎Như: minh hiển 明顯 rõ ràng, minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng.
- (Hình) Sang, sau (dùng cho một thời điểm). ◎Như: minh nhật 明日 ngày mai, minh niên 明年 sang năm.
- (Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí 禮記: Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh 子夏喪其子而喪其明 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ông Tử Hạ mất con (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống 喪明之痛.
- (Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: u minh 幽明 cõi âm và cõi dương.
- (Danh) Sáng sớm. ◎Như: bình minh 平明 rạng sáng.
- (Danh) Thần linh. ◎Như: thần minh 神明 thần linh, minh khí 明器 đồ vật chôn theo người chết.
- (Danh) Nhà Minh (1368-1661), Minh Thái tổ 明太祖 là Chu Nguyên Chương 朱元璋 đánh được nhà Nguyên lên làm vua lập ra nhà Minh.
- (Danh) Họ Minh.
1. [白黑分明] bạch hắc phân minh
2. [半透明] bán thấu minh
3. [平明] bình minh
4. [冰雪聰明] băng tuyết thông minh
5. [表明] biểu minh
6. [辨明] biện minh
7. [高明] cao minh
8. [公明] công minh
9. [指明] chỉ minh
10. [證明] chứng minh
11. [正大光明] chánh đại quang minh
12. [注明] chú minh
13. [註明] chú minh
14. [掌上明珠] chưởng thượng minh châu
15. [彰明] chương minh
16. [照明] chiếu minh
17. [昭明] chiêu minh
18. [嚮明] hướng minh
19. [啟明] khải minh
20. [離婁之明] li lâu chi minh
21. [明暗] minh ám
22. [明堂] minh đường
23. [明火執仗] minh hỏa chấp trượng
24. [明目張膽] minh mục trương đảm
25. [明信片] minh tín phiến
26. [明星] minh tinh
27. [分明] phân minh
28. [光明] quang minh
29. [光明正大] quang minh chính đại
30. [哉生明] tai sinh minh
31. [三明治] tam minh trị
32. [聲明] thanh minh
33. [透明] thấu minh
34. [聰明] thông minh
35. [通明] thông minh
36. [說明] thuyết minh
37. [精明幹練] tinh minh cán luyện
38. [文明] văn minh