Bộ [, ] U+65E5

,
  1. (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: nhật xuất mặt trời mọc.
  2. (Danh) Ban ngày. § Đối lại với dạ ban đêm. ◎Như: nhật dĩ kế dạ ban ngày lại tiếp đến ban đêm.
  3. (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.
  4. (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ : Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? : : ? ? ? (Học nhi ) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
  5. (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: quốc khánh nhật ngày quốc khánh, sanh nhật ngày kỉ niệm sinh nhật.
  6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: xuân nhật mùa xuân, đông nhật tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh : Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh , (Bân phong , Thất nguyệt ) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.
  7. (Danh) Thời gian. ◎Như: lai nhật những ngày (thời gian) sắp tới, vãng nhật những ngày (thời gian) đã qua.
  8. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: gia vô tam nhật lương nhà không đủ lương thực cho ba ngày.
  9. (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện : Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi , , , (Văn Công thất niên ) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.
  10. (Danh) Nước Nhật Bản gọi tắt là nước Nhật .

1. [白日] bạch nhật 2. [白日鬼] bạch nhật quỷ 3. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 4. [不日] bất nhật 5. [補天浴日] bổ thiên dục nhật 6. [百花生日] bách hoa sinh nhật 7. [百日] bách nhật 8. [百日紅] bách nhật hồng 9. [半日] bán nhật 10. [平日] bình nhật 11. [璧日] bích nhật 12. [近日] cận nhật 13. [九日] cửu nhật 14. [隔日] cách nhật 15. [吉日] cát nhật 16. [整日] chỉnh nhật 17. [主日] chủ nhật, chúa nhật 18. [正日] chánh nhật 19. [蒸蒸日上] chưng chưng nhật thượng 20. [週日] chu nhật 21. [終日] chung nhật 22. [容日] dong nhật 23. [江河日下] giang hà nhật hạ 24. [夏日] hạ nhật 25. [向日] hướng nhật 26. [華爾街日報] hoa nhĩ nhai nhật báo 27. [今日] kim nhật 28. [來日] lai nhật 29. [來日方長] lai nhật phương trưởng 30. [午日] ngọ nhật 31. [一日] nhất nhật 32. [日本] nhật bổn, nhật bản 33. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 34. [日炙風吹] nhật chích phong xuy 35. [日昃] nhật trắc 36. [佛誕日] phật đản nhật 37. [佛日] phật nhật 38. [伏日] phục nhật 39. [初日] sơ nhật 40. [青天白日] thanh thiên bạch nhật 41. [擇日] trạch nhật