Bộ [, ] U+65C5


  1. (Danh) Đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ. ◇Chu Lễ : Nãi hội vạn dân chi tốt ngũ nhi dụng chi. Ngũ nhân vi ngũ, ngũ ngũ vi lượng, tứ lượng vi tốt, ngũ tốt vi lữ . , , , (Địa quan , Tiểu tư đồ ).
  2. (Danh) Phiếm chỉ quân đội. ◎Như: quân lữ chi sự việc quân.
  3. (Danh) Tên chức quan.
  4. (Danh) Thứ tự. ◇Nghi lễ : Tân dĩ lữ thù ư tây giai thượng 西 (Yến lễ ). § Theo thứ tự mời quan khanh đại phu uống rượu.
  5. (Danh) Tế lữ, chỉ có vua mới có quyền tế lữ. ◇Luận Ngữ : Quý Thị lữ ư Thái San (Bát dật ) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. § Khổng Tử cho rằng Quý Thị đã tiếm lễ.
  6. (Danh) Quán trọ, nhà trọ. ◇Cao Bá Quát : Du du nghịch lữ trung (Đạo phùng ngạ phu ) Đời người như quán trọ.
  7. (Danh) Khách ở xa nhà, lữ khách. ◇Hàn Dũ : Công thủy dĩ tiến sĩ, cô thân lữ Trường An , (Hồ Lương Công mộ thần đạo bi ).
  8. (Danh) Khách buôn. ◎Như: thương lữ khách buôn.
  9. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
  10. (Danh) Áo giáp.
  11. (Danh) Họ Lữ.
  12. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày.
  13. (Động) Bày ra, xếp thành hàng. ◇Thi Kinh : Biên đậu hữu sở, Hào hạch duy lữ , (Tiểu nhã , Tân chi sơ diên ) Những thố những đĩa đều dọn ra, Món dưa món trái cây cũng bày thành hàng.
  14. (Động) Phụng dưỡng. ◇Hán Thư : Cố lữ kì lão, phục hiếu kính , (Vũ đế kỉ ).
  15. (Động) Ở trọ, ở tạm. ◎Như: lữ cư ở trọ. ◇Thẩm Ước : Tuế thứ tinh kỉ, nguyệt lữ hoàng chung , (Quang trạch tự sát hạ minh ).
  16. (Phó) Đồng, đều. ◎Như: lữ tiến lữ thoái 退 cùng tiến cùng lui. ◇Lễ Kí : Kim phù cổ nhạc, tiến lữ thối lữ, hòa chánh dĩ quảng , 退, (Nhạc kí ).
  17. (Hình) Không trồng mà mọc lên. ◇Nam sử : Đích mẫu Lưu Thị (...) mộ tại Tân Lâm, hốt sanh lữ tùng bách hứa chu, chi diệp uất mậu, hữu dị thường tùng (...), , , (Hiếu nghĩa truyện thượng , Dữu sa di ).
  18. (Hình) Đông, nhiều.
  19. (Hình) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎Như: lữ tình tình cảm khách xa nhà, lữ dạ đêm ở chốn xa nhà.
  20. (Hình) Để cho khách ở trọ. ◎Như: lữ điếm quán trọ, lữ xá khách sạn. ◇Cao Bá Quát : Lữ mộng kinh tiêu vũ (Châu Long tự ức biệt ) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.

1. [旅游] lữ du 2. [旅遊] lữ du 3. [旅行] lữ hành 4. [風旅草] phong lữ thảo