Bộ [, ] U+65AC

zhǎn
  1. (Động) Chém, chặt, cắt. ◎Như: trảm thảo cắt cỏ, trảm thủ chém đầu. ◇Sử Kí : Thượng bất dục tựu thiên hạ hồ? Hà vi trảm tráng sĩ ? (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nhà vua không muốn thành tựu việc thiên hạ à? Làm sao lại chém tráng sĩ.
  2. (Động) Dứt hết. ◇Mạnh Tử : Quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm , (Li Lâu hạ ) Ơn trạch người quân tử, năm đời thì dứt.
  3. (Phó) Rất, cực, một loạt. ◎Như: trảm tân rất mới, trảm tề một loạt đều.
  4. (Danh) § Xem trảm thôi .

1. [斬草除根] trảm thảo trừ căn 2. [斬衰] trảm thôi