Bộ [, ] U+65A5

chì
  1. (Động) Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng. ◎Như: bài xích gạt bỏ, đồng tính tương xích cùng tính thì đẩy ngược nhau. ◇Liễu Tông Nguyên : Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ , (Phong kiến luận ) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
  2. (Động) Chê trách, quở mắng. ◎Như: chỉ xích chê trách, thống xích kịch liệt lên án.
  3. (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎Như: sung xích bày khắp đầy dẫy, ngoại quốc hóa sung xích thị tràng hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
  4. (Động) Dò xem, thăm dò. ◎Như: xích hậu dò xét tình hình quân địch. ◇Tả truyện : Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm 使 (Tương Công thập bát niên ) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
  5. (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎Như: xích thổ khai thác đất đai, xích tư đem tiền ra dùng.
  6. (Danh) Đất mặn.

1. [排斥] bài xích