Bộ [, ] U+65A4
斤 jīn
- (Danh) Cái rìu. ◇Trang Tử 莊子: Tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ, bất yểu cân phủ, vật vô hại giả 逍遙乎寢臥其下, 不夭斤斧, 物 無害者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tiêu dao ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây), không chết yểu với búa rìu, không (sợ) có giống gì làm hại.
- (Danh) Một thứ binh khí ngày xưa.
- (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng. Một cân xưa bằng 16 lạng. Ngày nay, một công cân 公斤 (1 kg) bằng thiên công khắc 千公克 (1000 g).
- (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn.
1. [半斤八兩] bán cân bát lượng
2. [斤斤] cân cân
3. [斤斤計較] cân cân kế giảo
4. [斤兩] cân lượng
5. [斤斧] cân phủ
6. [公斤] công cân
7. [斧斤] phủ cân